Các mẫu cầu đề nghị, cầu khiến là những mẫu câu thường gặp trong tiếng Anh. Bài viết ngày hôm nay, chúng tôi xin chia sẻ tới các bạn cấu trúc và cách dùng request thường gặp trong tiếng anh.
Cấu trúc và cách dùng request thường gặp trong tiếng anh
1, Request có thể dùng làm động từ
Ý nghĩa cơ bản của từ Request là “yêu cầu”. Dùng để chỉ một yêu cầu lịch sự và trang trọng. Nó đặc biệt phù hợp với những tình huống mà bạn cảm thấy rằng yêu cầu của mình có thể không được đáp ứng. Do thiếu thẩm quyền, phương tiện hoặc không thể khiến đối phương cảm thấy thú vị. Nó mang nghĩa vô cùng lịch sự hoặc thậm chí mang ý nghĩa lấy lòng đối phương.
Request là động từ cập vật, theo sau là danh từ, đại từ, động từ bất định hoặc mệnh đề that làm tân ngữ. Động từ vị ngữ trong mệnh đề bắt buộc phải là giả định cách.
Request là động từ thể hiện khát vọng mong muốn, thường không được dùng ở thể tiếp diễn.
Ví dụ về cách dùng request khi làm động từ:
1, We request you to deduct our commission from the invoice.
(Chúng tôi đề nghị bên bạn khấu trừ hoa hồng của chúng tôi trong hóa đơn)
2, They request that a delegation be sent to their country.
(Họ đề nghị cử một đoàn đại biểu đi đến đất nước của họ)
3, They requested financial support.
(Họ đề nghị được hỗ trợ về tài chính)
Cấu trúc và cách dùng request thường gặp trong tiếng anh
2, Request có thể làm danh từ
Ý nghĩa cơ bản của từ request khi làm danh từ đó là “lời yêu cầu, lời đề nghị”. Có thể sử dụng làm danh từ đếm được, cũng có thể sử dụng làm danh từ không đếm được. Thường kết hợp với các giới từ at, by, for, in, on để tạo thành cụm giới từ.
Request cũng có thể biểu thị sự vật yêu cầu, đề nghị, là danh từ đếm được.
Request có thể kết hợp với mệnh đề đồng vị ngữ cho that dẫn dắt. Động từ vị ngữ trong mệnh đề bắt buộc phải là giả định cách.
>> Cấu trúc và cách dùng by the end trong tiếng anh
Ví dụ về cách dùng request khi làm danh từ:
(1), I will oblige any sincere request.
(Tôi sẽ đáp ứng bất cứ lời đề nghị nào mà có thành ý)
(2), His answer to my request was a negative.
Lời đề nghị của tôi bị anh ta từ chối.
(3), Your request will be dealt with in due course.
(Lời đề nghị của bạn sẽ được xử lý vào thời điểm thích hợp)
Cấu trúc và cách dùng request thường gặp trong tiếng anh
(1), At Miss Garbo’s request there was a crema-tion after a private ceremony.
(Theo như lời đề nghị của cô Garbo, sẽ tiến hành hỏa táng sau khi kết thúc lễ truy điệu)
(2), The President is also expected to request a rescheduling of loan repayments.
(Dự kiến Tổng Thống sẽ đề nghị kéo dài thời hạn trả nợ)
(3), Chambermaids will bring an iron or hair dryer on request.
(Chỉ cần đưa ra lời đề nghị, nữ nhân viên phục vụ dọn phòng sẽ mang bàn là hoặc mấy sấy tới)
(4), They requested him to leave.
(Họ yêu cầu anh ấy rời đi)
(5), The request was gracefully refused.
(Lời đề nghị đó là bị từ chối một cách lịch sự)
(6), I bought it at your request.
(Tôi mua nó theo lời đề nghị của bạn)
(7), Her request for a donation met with a repulse.
(Lời đề nghị hỗ trợ của cô ấy bị từ chối một cách thô bạo)