Những bài tập về Tiếng Trung Quốc có đáp án lời giải

Tiếng Trung Quốc đang là một ngôn ngữ hot phổ biến trên toàn cầu. Ngày càng nhiều người học tiếng Trung Quốc. Bài viết ngày hôm nay, chúng tôi xin chia sẻ tới các bạn những bài tập về Tiếng Trung Quốc có đáp án lời giải.

Những bài tập về Tiếng Trung Quốc có đáp án lời giải

Bài 1: Chọn một vị trí thích hợp cho các từ trong ( )

一, 给()中 的 词 语 选 择 适 当 的 位 置

1, 我 A 不 认 为 学 B 汉 语 C 有 那 么 D 困 难。(好)

(Tôi không nghĩ rằng học giỏi tiếng Trung khó đến vậy)

Đáp án: B

2, 大 家 A 他 B 这 种 做 法 C 很 D 不 满 意。(对)

(Mọi người rất không vừa ý với cách làm đó của anh ta)

Đáp án: A

3, 这 台 A 电 视 B 坏 了,需 要 C 你 来 D 一 下。(修)

(Cái ti vi này hỏng rồi, cần bạn đến sửa)

Đáp án: D

4, A 这 篇 课 文 B 有 点 儿 复 杂 C,我 没 有 看 D。(懂)

(Bài khó này hơi phức tạp, tôi chưa hiểu)

Đáp án: D

5, A 晚 上 他 是 B 看 电 视,C 就 是 D 玩 游 戏。(不)

(Buổi tối anh ấy không xem ti vi thì chơi game)

Đáp án: B

Những bài tập về Tiếng Trung Quốc có đáp án lời giải

Bài 2: Lựa chọn từ điền vào chỗ trống

二, 选 词 填 空

1, ______ 不 好 应 该 戴 ______。

(Mắt kém phải đeo kính)

Đáp án: 眼 睛 / 眼 镜

2, 他 今 天 ______ 了 一 件 白 色 衬 衫,______ 了 一 条 灰 色 的 领 带。

(Hôm nay, anh ta mặc một chiếc áo sơ mi màu trắng, đeo một chiếc cà vạt màu xám)

Đáp án: 穿 / 戴

3, 我 觉 得 那 个 运 动 员 的 ______ 有 一 米 八 ______。

(Tôi nghĩ chiều cao của người vận động viên đó khoảng 1 mét 8)

Đáp án: 身 高 / 左 右

>> Tải Download vở bài tập viết Tiếng Trung Quốc

4, 钱 包 里 ______ 有 一 百 二 十 块 钱,______ 买 这 条 裙 子 了。

(Trong ví tổng cộng có 120 tệ, đủ để mua chiếc váy này)

Đáp án: 一 共 / 足 够

5, 这 ______ 枣 树 结 的 枣 又 大 又 甜,真 好 吃,我 吃 了 好 几______。

(Quả của cây táo này vừa to vừa ngọt, ăn rất ngon, chúng tôi ăn liền mấy quả)

Đáp án: 棵 / 颗

Những bài tập về Tiếng Trung Quốc có đáp án lời giải

Bài 3: Sử dụng những từ sau để tạo thành một câu

三, 用 下 面 的 词 语 组 成 一 句 话

1, 电 影 喝 着 我 们 茶 看

=> 我 们 喝 着 茶 看 电 影。

(Chúng tôi uống trà xem ti vi)

2, 他 不 太 好 像 高 兴

=> 他 好 像 不 太 高 兴。

(Anh ta hình như không được vui cho lắm)

3, 上 该 汉 语 课 了 你

=> 你 该 上 汉 语 课 了。

(Em nên đi học tiếng Trung rồi)

4, 这 个 有 点 儿 石 榴 酸

=> 这 个 石 榴 有 点 儿 酸。

(Quả lự này hơi chua)

5, 我 们 一 会 儿 音 乐 听 一 起

=> 我 们 一 会 儿 一 起 听 音 乐。

(Lát nữa mình cũng đi nghe nhạc nhé)

Trả lời