Công thức Word Form ( tìm hiểu về công thức từ Word From)

Word form có nghĩa là dạng từ hay cấu tạo từ. Là chỉ hình thức viết của các từ. Là một trong những nhân tố chủ yếu trong ngôn ngữ viết. Ý nghĩa của thể của dạng từ có sự khác biệt rất lớn trong các loại ngôn ngữ khác nhau.

Ví dụ, trong tiếng anh, sự thay đổi về dạng từ, cấu tạo từ là chỉ hình thức sử dụng khác nhau của cùng một từ đơn trong ngữ cảnh, nhân xưng, thời thái và ngữ thái khác nhau. Điều này là do sự biểu đạt ý nghĩa khác nhau mà cần phải thay đổi dạng từ, cấu tạo từ.

Bài viết ngày hôm nay chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn một số công thức Word Form. Một số cách thay đổi dạng từ.

Công thức Word Form ( tìm hiểu về công thức từ Word From)

1, Hậu tố age là hậu tố danh từ trừu tượng. Biểu thị hành vi, trạng thái và thuật ngữ chung.

Percentage (phần trăm, tỉ lệ phần trăm), voltage (điệp áp, vôn), lavage (cách rửa, xả), curettage (cách nạo, cách cạo), shortage(sự không đủ, sự thiếu)…

2, Hậu tố cy, biểu thị danh từ trìu tượng.

Accuracy (sự chính xác, độ chuẩn xác), infancy (thời thơ ấu)…

3, Hậu tố ence, ance, biểu thị tính chất và động tác

Difference (sự khác nhau, sự không giống nhau), interference (sự can thiệp), influence (sự ảnh hưởng), occurrence (sự xuất hiện), violence (sự mãnh liệt, sự dữ dội), existence (sự tồn tại, vật đang sống)存在,significance (sự quan trọng, tính quan trọng)…

4, Hậu tố ency, ancy hậu tố danh từ trìu tượng

Difficiency (sự thiếu hụt), tendency (chiều hường, khuynh hướng, xu hướng), frequency (tần số, sự lặp lại), pregnancy (sự có mang, sự có thai), emergency (nguy biến, nguy cấp, trường hợp khẩn cấp), fluency (sự lưu loát, tính trôi chảy), sufficiency (sự đầy đủ), constancy (tính cương quyết, tính kiên nhẫn)…

5, Hậu tố er, biểu thị người, sự vật

Diameter (đường kính), receiver (người nhận), carrier (người mang, người vận chuyển), beginner (người bắt đầu, người sáng lập), reader (người đọc)…

Công thức Word Form ( tìm hiểu về công thức từ Word From)

6, Hậu tố ics, biểu thị khoa học

Pediatrics (khoa nhi), psychiatrics (tâm thần học), obstetrics (khoa sản), orthopdics (khoa học chỉnh hình), auristrics…

7, Hậu tố ian, biểu thị danh từ nhân xưng

Physician (bác sỹ, thầy thuốc), technician (kỹ thuật viên, chuyên viên kỹ thuật)…

8, Hậu tố ication, từ động từ thay đổi thành danh từ trìu tượng, thường dịch là …. hóa

Simpliffcation (đơn giản hóa), calcification (sự vôi hóa), classification (phân loại hóa, sự phân loại), communication (sự giao tiếp, sự trao đổi)…

9, Hậu tố ing, từ động từ biến thành động danh từ

Nursing (sự chăm sóc bệnh nhân, sự điều dưỡng), typing (sự đánh máy, việc đánh máy), mapping (bản vẽ, bản đồ), bleeding (sự chảy máu, sự trích máu, sự rỉ nhựa cậy), vomiting (chất nôn, thuốc mửa), softening (sự hóa mềm, sự làm mềm), functioning (chức năng), positioning (đặt cái gì vào vị trí, bố trí), mathching (toán học), imaging (hình ảnh, hình tượng)…

10, Hậu tố ion, danh từ được cấu thành từ động từ

Occasion (cơ hội, lý do, dịp), division (sự chia, sự phân chia), vision (thị lực, tầm nhìn), distortion (sự vặn vẹo, sự bóp méo, sự làm méo mó)…

11, Hậu tố ism biểu thị các danh từ trìu tượng như chế độ, chủ nghĩa và hiện tượng…

Mechanism (máy móc, cơ cấu, cơ chế), autism (bện tự kỷ, bệnh tâm thần nghiêm trọng)…

>> Sau Start là Ving hay to V (Cách dùng start to và start Ving)

Công thức Word Form ( tìm hiểu về công thức từ Word From)

12, Hậu tố ist, biểu thị danh từ nhân xưng

Specialist (chuyên gia, chuyên viên), internist (bác sỹ nội khoa), biololgist (nhà sinh vật học), economist (nhà kinh tế học), chemist (nhà hóa học), obstetrist (bác sỹ khoa sản)…

13, Hậu tố ization, danh từ trìu tượng được cấu thành từ động từ

Immunization (Sự tạo miễn dịch, sự chủng ngừa), organization (sự tổ chức, sự cấu tạo), hospitalization (sự nằm bệnh viện, thời kỳ nằm bệnh viện), normalization (sự thông thường hóa, sự bình thường hóa)…

14, Hậu tố logy, biểu thị môn học

Morphology (hình thái học), histology ( mô học, khoa nghiên cứu mô), neurology (khoa thần kinh, thần kinh học), embryology (khoa nghiên cứu về phôi thai, phoi học), radiology (ngành X quang), laryngorhinology (khoa thanh quản), proctology (khoa ruột thẳng, hậu môn)…

15, Hậu tố ment, biểu thị động tác, hành vi hoặc sự vật cụ thể

Measurement (sự đo lường, phép đo), experiment (cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm), instrument (dụng cụ, công cụ), segment (đoạn, khúc, đốt), fragment (mảnh, mảnh vỡ), replacement (sự thay thế, vật thay thế), increment (sự tăng trưởng, sự lớn lên), development (sự trình bày, sự phát triển, sự mở mang, mở rộng), movement (sự vận động, sự cử động), ligment (mảnh ghép), equipment (sự trang bị, thiết bị)…

Công thức Word Form ( tìm hiểu về công thức từ Word From)

16, Hậu tố ness, thêm vào sao tính từ để tạo thành danh từ trìu tượng

Tenderness (tính nhạy cảm, tính dễ tổn thương), thickness (độ dày), effectiveness (có hiệu quả), usefulness (hữu ích, có tác dụng), coldness (sự lạnh, sự lạnh lẽo), dampness (không có ẩm ướt), darkness (bóng tối),  shallowness (tính chất nông, tính chất cạn, tính nông cạn, tính hời hợt), brightness (sự sáng ngời, sự rực rỡ, sự sáng dạ, sự thông minh, nhanh nhẹn)…

17, Hậu tố or, biểu thị danh từ chỉ người, vật

Inhibitor (chất ức chế), Doctor (bác sỹ), monitor (lớp trưởng, máy chủ), donor (người cho, người tặng, người biếu, người hiến), director (người quản lý, người điều khiển), operator (người vận hành, người thao tác)…

18, Hậu tố ry, biểu thị danh từ tập hợp

Laboratory (phòng thí nghiệm), chemistry (ngành hóa học, hóa học)

19, Hậu tố ship, danh từ biểu thị trạng thái

Relationship (mối quan hệ, mối liên hệ), interrelationship (mối quan hệ qua lại, mối tương quan)…

20, Hậu tố th, danh từ được tạo thành từ tính từ

Length (độ dài, chiều dài), width (độ rộng, chiều rộng), depth (độ sâu, chiều sâu), truth (chân lý)…

21, Hậu tố ty, biểu thị tính chất

Rigidity (tính chất cứng, sự cứng nhắc, sự cứng rắn), speciality (đặc tính, đặc trưng, đặc sản), responsibility (trách nhiệm, tính trách nhiệm), capacity (sức chứa, công suất), mortality (tỷ lệ tử vong), morbidity (tỷ lệ phát bệnh)…

Trả lời