Intruduce nghĩa là gì và cách sử dụng của nó trong tiếng anh

Intruduce nghĩa là gì và cách sử dụng của nó trong tiếng anh
Intruduce nghĩa là gì và cách sử dụng của nó trong tiếng anh

introduce làm động từ với ý nghĩa là giới thiệu ai đó với ai, tự giới thiệu bản thân, lần đầu hiểu biết đối phương. Cấu trúc ngữ pháp là introduce sb to sth。

cách dùng introduce

1、~ A (to B) | ~ A and B | ~ yourself (to sb)

giới thiệu ai đó cho ai đó

Can I introduce my wife?

Tôi có thể giới thiệu về vợ của mình không?

2、Người dẫn chương trình dẫn

The next programme will be introduced by Mary David.

Tiết mục tiếp theo sẽ được dẫn bởi Mary David。

3、~ sb to sth | ~ sth (to sb)

Giúp ai đó lần đầu tiên giới thiệu, tìm hiểu

The first lecture introduces students to the main topics of the course.

Bài đầu tiên này giới thiệu cho học sinh những chủ đề chính của môn học.

4、~ sth (into/to sth)

Sử dụng, tiến hành

5、~ sth (to/into sth)

Du nhập (động thực vật), lây truyền (bệnh)

Vegetation patterns changed when goats were introduced to the island.

Các mô hình thảm thực vật thay đổi khi dê được đưa đến đảo.

6、Để trở thành sự khởi đầu của (những điều mới); để tạo ra sự khởi đầu; để bắt đầu

Bands from London introduced the craze for this kind of music.

Ban nhạc London đã khơi dậy một sự nhiệt tình cho thể loại âm nhạc này.

7、Gửi dự luật để thảo luận

to introduce a bill (before Parliament)

8、~ sth (into sth)

Particles of glass had been introduced into the baby food.

Thức ăn trẻ em này được trộn với các mảnh vụn thủy tinh.

Các nghĩa của introduce và câu mẫu

It was my younger brother who introduced me to jazz.

Chính em trai tôi đã giới thiệu cho tôi về nhạc jazz.

2.Du nhập, lây nhiễm, sử dụng[(+to/into)]

Coffee was introduced into England from the Continent.

Cà phê được du nhập vào Anh từ lục địa Châu Âu.

3.Đưa ra, đặt ra

The vice chairman of the committee introduced a topic for discussion.

Phó chủ nhiệm ủy ban đưa ra các vấn đề để thảo luận.

4.sự bắt đầu, khởi đầu…

He introduced his speech with an anecdote.

Anh ấy kể một giai thoại như một lời giới thiệu cho bài phát biểu.

 

  • to introduce oneself

Tự giới thiệu, dẫn dắt:

  • to introduce a guest into the parlour

Dẫn khách vào phòng khách; trải nghiệm; làm quen; làm quen:

  • to introduce somebody to skiing

hướng dẫn cho ai đó biết một kĩ năng nào đó:

  • a plant introduced into somewhere

Một loại thực vật đã du nhập vào nơi nào đó

  • to introduce a new fashion

Áp dụng một phong cách mới

  • to introduce new measures

Thực hiện các biện pháp mới; đưa ra (khái niệm, dự luật, v.v.); đề xuất:

  • to introduce a new concept

Đưa ra quan niệm mới

  • to introduce a bill

đề xuất một điều luật mới

to introduce a probe into a wound

đưa đầu dò vào vết thương

to introduce a talk with an anecdote

Kể một câu chuyện làm lời mở đầu

to introduce a new soap product

đưa ra thị trường loại xà bông mới

 

vt. introduced . introducing

introduce oneself  tự giới thiệu ai đó

introduce myself tự giới thiệu về mình

introduce yourself giới thiệu về bản thân bạn

introduce into v.

Ví dụ

1 .Let me introduce him to you.

Để tôi giới thiệu anh ấy với mọi người.

2 .Allow me to introduce a friend to you.

Cho phép tôi giới thiệu một người với bạn.

3. On his first day as the newcomer,he breezed through the office to introducehimself.

Anh ấy ở lại văn phòng một lúc vào ngày đầu tiên sau khi làm việc với tư cách là người mới và giới thiệu bản thân.