Mệnh đề that1. Mệnh đề thuộc tính 2. Mệnh đề danh nghĩa Mệnh đề thuộc tính (Điều khoản thuộc tính) là những mệnh đề được hướng dẫn bởi đại từ tương đối hoặc trạng từ tương đối. vì vậy nó còn được gọi là Mệnh đề tính từ thường đi sau tiền đề mà nó bổ nghĩa. Trong câu ghép, việc sửa đổi một danh từ hoặc đại từ nhất định được gọi là mệnh đề quy kết. That thường được sử dụng như một đại từ tương đối, có thể dùng để chỉ ai đó hoặc điều gì đó Đôi khi nó có thể được sử dụng để thay thế cho điều đó khi đề cập đến điều gì đó, và ai có thể được sử dụng khi đề cập đến một người.
Trong ngữ pháp tiếng Anh, mệnh đề “that” là mệnh đề phụ thường bắt đầu bằng từ that. Còn được gọi là mệnh đề nội dung khai báo hoặc mệnh đề hoàn thành “that”.
Mệnh đề danh nghĩa có thể hoạt động như một chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ hoặc phụ ngữ trong câu khai báo. Chalker và Weiner chỉ ra rằng các mệnh đề tương đối bắt đầu bằng mệnh đề đó (ví dụ: “Tất cả những điều vô nghĩa mà bạn đang lặp lại là gì”) là ” không phải lúc nào cũng có trong danh mục này.
Ví dụ về that clause
It’s important (that) we look at the problem in more detail.
I’m sure (that) you’ll know a lot of people there.
They were afraid (that) we were going to be late.
Bài tập về that clause
1. I know a great little restaurant … we can get lunch.
a) that b) who c) where
2. Sam knows a man … brother works for the president.
a) who b) whose c) whom
3. Students … study hard get good grades.
a) when b) whom c) who
4. Food … is imported from other countries is expensive.
a) that b) where c) why
5. The bad weather is the reason… I was late for class yesterday.
a) whom b) when c) why
6. The cookies … you baked are really delicious.
a) why b) which c) when
7. My grandfather remembers the time … there was no television.
a) when b) where c) that
8. I visited uncle … lives in different city.
a) who uncle … lives ina b) which c) when
9. The movie … we saw last week won three awards.
a) who b) when c) which
10. Do you know the reason … there are no penguins at the North Pole?
a) where b) why c) whose
11. The people… names are on the list will stay here.
a) whose b) where c) that
12. He had a feeling … something terrible was going to happen.
a) why b) who c) that
13. I want to borrow the book … you bought last month.
a) whom b) that c) when
14. My home is a place … I can come home and relax after work.
a) where b) when c) whom
15. Most of the people … she met were from Sydney.
a) whom b) when c) whose
16. Can you find the teacher … talked to this morning?
a) whose b) whom c) when