Lệnh Command Block Minecraft để xây nhà và các lệnh Command khác khi chơi game này

Lệnh Command Block là gì? Bài viết ngày hôm nay, chúng tôi xin chia sẻ tới các bạn lệnh Command Block Minecraft để xây nhà và các lệnh Command khác khi chơi game này.

Lệnh Command Block Minecraft để xây nhà và các lệnh Command khác khi chơi game này

Khối lệnh Command Block hay còn được gọi là lệnh Command Block. Là một khối lệnh có thể thực hiện các lệnh sau khi được kích hoạt bằng tín hiệu redstone trong trò chơi “Minecraft”.

Cách dùng lệnh Command Block: chỉ cần đặt lệnh Command Block trên mặt đất. Rồi nhấp chuột phải vào nó. Một hộp thoại sẽ xuất hiện, sau đó nhập lệnh mà bạn muốn, rồi kích hoạt nó bằng redstone là được.

Các lệnh Command khác trong game Minecraft

Give: số lượng ID vật phẩm cho người khác. Khi cho ai vật phẩm nào đó, nếu như không viết số lượng, thì số lượng cho sẽ được mặc định là 64.

Nick ID: tên gọi: thay đổi tên ID cho một người nào đó. Là một tên trong danh sách trắng.

Backup : Chạy lệnh sao lưu

Fireball: Bắn một quả cầu lửa, sẽ phá hoại khối lệnh.

Heal name:  Điều trị ai đó

Invsee name: Xem gói hàng của ai đó

Lệnh Command Block Minecraft để xây nhà và các lệnh Command khác khi chơi game này

Lingtning name: trừng phạt (nếu bạn không điền tên, sét sẽ đánh vào hướng con trỏ chuột đang chỉ

Mute name:  Tắt tiếng ai đó

Seen name: Kiểm tra thời gian thoát ra cuối cùng của ai đó.

Tp name1 name2: Di chuyển nhân vật 1 đến bên cạnh nhân vật 2

Tp name: Di chuyển bản thân mình đến bên cạnh một người nào đó.

Tphere name: Di chuyển ai đó đến bên cạnh mình.

Tpall: Di chuyển tất cả mọi người trong máy chủ đến bên cạnh mình.

(4 chỉ lệnh trên chỉ cần đối phương đang online, không cần đối phương phải đồng ý)

>> Cách làm thế nào để chỉnh nút di chuyển Move trong game Liên Quân

Unlimited id: Cung cấp cho bản thân một vật phẩm vô hạn nào đó.

Weather storm/sun time: Thay đổi thời tiết, mưa bão hoặc trời nắng.

Mmoedit name skname rank: Nếu cài đặt plugin MCRPG, bạn có thể sử dụng lệnh này để thay đổi cấp độ kỹ năng nhất định của một người nào đó.

Archery: kỹ thuật bắn cung tên

Axes: Kỹ thuật rìu

Mining: khai thác mỏ

Repair: sửa chữa

Lệnh Command Block Minecraft để xây nhà và các lệnh Command khác khi chơi game này

Forestgen: Tạo thành một khu rừng bên cạnh mình

Pumpkins: Tạo thành một rừng bí ngô (một rừng bí ngô có lá) ở bên cạnh mình.

Snow: Trở thành nữ hoàng tuyết bên cạnh chính mình

Thaw : Tuyết tan (và băng tan)

Butcher: Giết chết quái vật ở xung quanh

Tree: Hình cây, tạo thành một cái cây (không điền hình cây cũng được)

Hình cây: big (đại thụ),  ewquoia – 红木 Tall sequoia – 高大的红木

Birch: cây thông

Random: ngẫu nhiên

Up: độ cao, nâng bản thân lên một độ cao nào đó. Dưới chân sử dụng một khối thủy tinh có thể treo lơ lửng trên không trung để nâng đỡ.

Destroy [all]: Phá hủy những thứ ở trước mắt (ba lô)

Difficulty: thiết lập độ khó của trò chơi.

DroPStore: Tạo một tủ đựng đồ ở xung quanh mình.

Dupe [all]: sao chép đồ

Duplicate [all]: sao chép món đồ ở trong tay và ném nó ra ngoài

Extinguish [all]: Dập tắt tất cả các đám cháy xung quanh

Fly: chế độ bay

Help [COMMAND]: danh sách lệnh / trợ giúp

Trả lời