cách phát âm s/es bằng câu thần chú? Câu thần chú trong Tiếng Anh (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Chủ đề này chia sẻ nội dung về cách phát âm s/es bằng câu thần chú? Câu thần chú trong Tiếng Anh (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

cách phát âm s/es bằng câu thần chú? Câu thần chú trong Tiếng Anh

  • Câu thần chú khi phát âm và s, es:  O Chanh Sợ Xấu Shợ Zà . Ví dụ: Brush, ta có được brushes
  • Quy tắc phát âm s/es 1: Phát âm / s / khi kết thúc bằng -p, -k, -t, -f. Ví dụ: stops [dừng] works [wə: ks]
  • Quy tắc phát âm s/es 2: Phát âm / iz / khi kết thúc bằng -s, -s: misses / misiz /; watch [wochiz]
  • Quy tắc phát âm s/es 3: Phát âm phần còn lại của các từ / z / .Ví dụ: studies
  • Cách phát âm es: Nếu như từ có kết thúc: C, S, X, Z, SS, CH, SH, GE .Câu ”thần chú” sẽ là: Chị Sáu Chạy Xe SH Zởm GÊ SS
  • Cách phát âm s , trường hợp từ kết thúc với âm: K , F , P , T , TH . Hãy nhẩm thần chú: Kà Fê Phở Tái THôi!
  • Thần chú phát âm ed , mà từ đó đóng lại với âm ”id” . Động từ mà đóng lại với âm phát là t hay d .Câu ”thần chú”: Trà đá

Nội dung về cách phát âm s/es bằng câu thần chú? Câu thần chú trong Tiếng Anh được chia sẻ từ Phương pháp tư duy ĐỀ HỌC (phương pháp tư duy đa chiều)

Nội dung về cách phát âm s/es bằng câu thần chú? Câu thần chú trong Tiếng Anh? được tạo từ phương pháp tư tưởng ĐỀ HỌC- tư tưởng này do Nguyễn Lương phát minh. ĐỀ HỌC cũng hướng tới các kỹ năng và phương pháp giải quyết Vấn đề. Đề Học gồm 4 Kiến thức lớn: Mục đích ; Sự phù hợp; Sự phát triển; Đặt trong trường cảnh, hoàn cảnh.

Những thông tin vấn đề liên quan và ví dụ về cách phát âm s/es bằng câu thần chú? Câu thần chú trong Tiếng Anh trong đời sống, công việc hàng ngày

Mục đích và ý nghĩa của cách phát âm s/es bằng câu thần chú? Câu thần chú trong Tiếng Anh trong đời sống thực tiễn-thực tế là gì

  • Với những mẹo học, các câu thần chú sẽ nhanh chóng trong một vài giây có thể dùng đúng âm khẩu để nói chuyện với đối phương.
  • Tránh được sự hiểu nhầm ý trong cuộc giao tiếp, đặc biệt trong khi đàm phán các hợp đồng kinh tế.