Accrued expenses là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Chủ đề này chia sẻ nội dung về Accrued expenses là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Accrued expenses là gì

Accrued expenses dịch sang tiếng Việt có nghĩa là Chi phí trích trước, còn được gọi là nợ phải trả, là một thuật ngữ kế toán dùng để chỉ một khoản chi phí được ghi nhận trên sổ sách trước khi nó được thanh toán. Chi phí này được ghi nhận trong kỳ kế toán phát sinh chi phí. Chi phí phải trả được ghi nhận trên sổ sách khi chúng phát sinh, không phải khi chúng được thanh toán. Chi phí trích trước yêu cầu nhiều bút toán hơn là tiền mặt đơn thuần. Vì các khoản chi phí phải trả thể hiện nghĩa vụ của công ty trong việc thanh toán bằng tiền mặt trong tương lai, chúng được thể hiện trên bảng cân đối kế toán của công ty dưới dạng nợ ngắn hạn. Chi phí tích lũy có thể là một ước tính và khác với hóa đơn của nhà cung cấp sẽ đến vào một ngày sau đó.

Nội dung về Accrued expenses được chia sẻ từ Phương pháp tư duy ĐỀ HỌC (phương pháp tư duy đa chiều)

Nội dung về Accrued expenses được tạo từ phương pháp tư tưởng ĐỀ HỌC- tư tưởng này do Nguyễn Lương phát minh. ĐỀ HỌC cũng hướng tới các kỹ năng và phương pháp giải quyết Vấn đề. Đề Học gồm 4 Kiến thức lớn: Mục đích ; Sự phù hợp; Sự phát triển; Đặt trong trường cảnh, hoàn cảnh.

>> B2E là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Mục đích và ý nghĩa của Accrued expenses trong đời sống thực tiễn-thực tế là gì

Ý nghĩa mục đích của Accrued expenses – Chi phí trích trước là một thuật ngữ kế toán dùng để chỉ một khoản chi phí được ghi nhận trên sổ sách trước khi nó được thanh toán. Chi phí này được ghi nhận trong kỳ kế toán phát sinh chi phí thể hiện nghĩa vụ của công ty trong việc thanh toán bằng tiền mặt trong tương lai, chúng được thể hiện trên bảng cân đối kế toán của công ty dưới dạng nợ ngắn hạn.

>> Biodiesel là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Những thông tin vấn đề liên quan và ví dụ về Accrued expenses trong đời sống, công việc hàng ngày

  • Increases in accrued expenses is primarily due to increases in accrued bonuses due to higher sales, margin borrowings of $848,000
  • >> Capital budgeting là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)
  • Current liabilities include accounts payable, unpaid taxes, accrued expenses, including accrued interest, operating lines of credit,…
  • Accrued expenses are expenses incurred but not yet paid. A company that makes purchases on credit must enter these liabilities into its…
  • >> DSU là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)
  • In accordance with the Trust Agreement, the Trustee will pay all accrued expenses of the Trust, then distribute the excess, if any,…
  • The result of the Hashoff wind down is the divestment of an estimated $1,939,053 in accounts payable and accrued expenses as well as…
  • Về các khoản chi phí trích trước theo kỳ hạn, theo chu kỳ mà đến hết kỳ hạn, hết chu kỳ chưa chi hoặc chi không hết không được tính vào chi…
  • … ánh khoản dự phòng phải trả tại thời điểm báo cáo, như dự phòng tái cơ cấu, các khoản chi phí trích trước để sửa chữa TSCĐ định kỳ,.
  • … liên quan tới các chi phí phi tiền mặt – như chi phí khấu hao, và thứ hai là chi phí trích trước liên quan tới các nghĩa vụ tài chính.