Cân bằng phản ứng HCl + Na2SO3 = H2O + NaCl + SO2 (và phương trình HCl + Na2CO3 = H2O + NaCl + CO2)
Cân bằng phản ứng 2HCl + Na2SO3 → H2O + 2NaCl + SO2 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 Tìm hiểu về...
Kênh kinh doanh tài chính
Cân bằng phản ứng 2HCl + Na2SO3 → H2O + 2NaCl + SO2 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 Tìm hiểu về...
Clorua sắt (ferric chloride) là một hợp chất muối sắt cộng hóa trị có công thức hóa học là FeCl3, tinh thể màu đen nâu,...
Cân bằng phản ứng 5H2SO4 + 4Zn → 4H2O + H2S + 4ZnSO4 H2SO4 + Zn → H2 + ZnSO4 Tìm hiểu về H2S...
Natri hypoclorit (sodium hypochlorite), một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là NaClO, là một loại chất hypoclorit, chất tẩy “clo” phổ...
Natri bisunfat (công thức hóa học NaHSO4), còn được gọi là natri axit sunfat, là chất được hình thành do phản ứng giữa natri clorua...
Sắt sunfat, công thức phân tử là Fe2 (SO4) 3 và khối lượng phân tử là 399,86. Chất lỏng là một chất lỏng nhớt màu...
Cân bằng phản ứng 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 Tìm hiểu về H2SO4 Công thức axit sulfuric Axit sunfuric là một...
Cân bằng phương trình 2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O 3H2O + KClO3 + 12KOH + 6FeSO4 → KCl + 6K2SO4 + 6Fe(OH)3 Tìm...
Axit nitric là một hợp chất vô cơ bao gồm các nitroxoacit. Mặc dù pKa (-1,4) của nó tương tự như của ion hydronium (-1,74),...
Cân bằng phương trình 4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl Tìm hiểu về H2S Hydro sunfua hay hydro sunfua là một trong...
Cân bằng phương trình C + 2H2O = CO2 + 2H2 3H2SO4 + K2Cr2O7 + SO2 → 3H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 Tìm hiểu về...
Kẽm (Zn) là kim loại có màu trắng xanh, sáng và nghịch từ. Mặc dù kẽm thường được sử dụng làm hàng hóa đã được...
Cân bằng phương trình Fe + Pb(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Pb Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 Tìm hiểu về Pd paladi (Pd), nguyên...
Cân bằng phương trình Ba(OH)2 + 2CO2 → Ba(HCO3)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tìm hiểu về Ba(OH)2 Bari Hydroxit là gì? Bari...
Etylen (tiếng Anh: Ethylene) là một hợp chất bao gồm hai nguyên tử cacbon và bốn nguyên tử hydro. Hai nguyên tử cacbon được nối...
Kẽm (Zn) là kim loại màu trắng xanh, trắng bóng. Với mật độ 7,14 g / cm3, nó trở nên mềm ở 100-150 ° C...
Phần 1: Tên hóa học Tên tiếng Anh: Natri sulfit Công thức hóa học: Na2SO3 Trọng lượng phân tử: 126,04 Phần 2: Tổng quan về...
Cân bằng phương trình Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 FeCl2 + Mg → Fe + MgCl2 Tìm hiểu về MgCl2 Magnesium Chloride là...
Cân bằng phương trình 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 Tìm hiểu về Zn(OH)2 Kẽm hydroxit Zn (OH) 2 là một hợp chất hóa...
Đồng oxit là một chất vô cơ có công thức hóa học là CuO, là một oxit màu đen của đồng, có tính lưỡng tính...