Lead time là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Chủ đề này chia sẻ nội dung về Lead time là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Lead time là gì

Lead time khi dịch từ Tiếng Anh ra tiếng Việt có nghĩa là: Lead time là thời gian sản xuất. Thời gian sản xuất là khoảng thời gian trôi qua từ khi bắt đầu một quá trình cho đến khi kết thúc. Các công ty xem xét thời gian dẫn đầu trong sản xuất, quản lý chuỗi cung ứng và quản lý dự án trong các giai đoạn sơ chế, chế biến và sau xử lý. Bằng cách so sánh kết quả với các điểm chuẩn đã thiết lập, họ có thể xác định vị trí tồn tại của sự kém hiệu quả. Giảm thời gian sản xuất có thể hợp lý hóa hoạt động và cải thiện năng suất, tăng sản lượng và doanh thu. Ngược lại, thời gian sản xuất lâu hơn ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình bán hàng và sản xuất.

Nội dung về Lead time được chia sẻ từ Phương pháp tư duy ĐỀ HỌC (phương pháp tư duy đa chiều)

Nội dung về Lead time được tạo từ phương pháp tư tưởng ĐỀ HỌC- tư tưởng này do Nguyễn Lương phát minh. ĐỀ HỌC cũng hướng tới các kỹ năng và phương pháp giải quyết Vấn đề. Đề Học gồm 4 Kiến thức lớn: Mục đích ; Sự phù hợp; Sự phát triển; Đặt trong trường cảnh, hoàn cảnh.

>> Monopoly là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Mục đích và ý nghĩa của Lead time trong đời sống thực tiễn-thực tế là gì

Ý nghĩa mục đích của Lead time là cho biết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm, hàng hóa thì cần bao nhiêu thời gian để sản xuất ra đơn vị sản phẩm đó. Điều này rất quan trọng trong việc tính toán quy mô nhân sự sẽ thuê vào, dựa trên thời gian làm việc mà biết được phải tốn bao nhiêu tiền cho đầu vào nhân lực, hàng hóa.

>> Uy tín là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Những thông tin vấn đề liên quan và ví vụ về Lead time trong đời sống, công việc hàng ngày

  • Flexsteel announces 4 week lead time. DUBUQUE, Iowa – By investing in production capacity and inventory build while reducing backlog, Flexsteel
  • >> Số các giá trị là gì (tìm hiểu các thông tin vấn đề liên quan)
  • With the company’s investment in production capacity and inventory, the no holds barred approach to reducing the backlog achieved a lead time of
  • Mỗi chiếc xe đều được chế tạo thủ công để đáp ứng chính xác mong muốn của khách hàng, với thời gian sản xuất ít nhất 5 tháng.
  • >> Playlist push là gì (tìm hiểu các thông tin vấn đề liên quan)
  • như thời gian sản xuất ngắn ngày hơn so với các giống đối chứng, do vậy vụ xuân sẽ tránh được rét và vụ hè thu sẽ tránh được mưa lũ.
  • Manufacturers sue CARB over truck emissions rule lead time. June 6, 2022. California’s new heavy-duty engine regulation fails to provide manufacturers with
  • and also a technical proposal based on deliverable along with confirmation of the deliverables expected under the TOR and the lead time.
  • New long lead time gas projects risk failing to recover their upfront costs if the world is successful in bringing down gas demand in line.
  • The ORG4572-MK05, a new miniature GNSS module, is the smallest Flash-based module of its kind and today has a lead time of just 12 weeks!
  • However, some existing orders with an original lead time of more than 52 weeks can be shipped four to 16 weeks earlier.
  • giúp doanh nghiệp sắp xếp, bố trí mặt bằng nơi làm việc hợp lý và bảo đảm thời gian sản xuất, giao hàng, cung cấp dịch vụ đúng thời hạn.
  • Đơn vị này đang giữ vị trí là nhãn sữa có thời gian sản xuất nhanh hàng đầu thế giới, đảm bảo tiêu chuẩn 20 phút 12 giờ.
  • Nguyên phụ liệu vải của May 10 có thời gian sản xuất từ các nhà cung ứng là 35-50 ngày. Giữa tháng 4, đầu tháng 5, các nhà cung ứng tại