Có những từ tiếng Anh tuy ngắn nhưng lại khiến người ta cảm thấy rất có sức hút. Bài viết ngày hôm nay, chúng tôi xin chia sẻ tới các bạn các từ tiếng anh ngắn hay và ý nghĩa.
Tổng hợp các từ tiếng anh ngắn hay và ý nghĩa
1, lachrymose: mít ướt, hay không, bi thương.
2, lamentation: những bài hát buồn
3, lantern: đèn lồng, cửa sổ trời
4, lapislazul: ngọc lưu ly, màu xanh da trời
5, labyrinth: mê cung, trong thần thoại Hy Lạp, Minos vì muốn giam cầm Minotaur, nên lệnh cho Daedalus xây dựng mê cung.
6, Luminescent: ánh sáng mềm mại, ánh sáng lạnh
7, Ephemeral: ngắn ngủi, trong khoảnh khắc, trong phút chốc.
8, Mellifluous: ngọt ngào, vui tai và cảm động
9, Wanderlust: thích đi du lịch, thích đi du ngoạn
10, Effervescent: vui vẻ, nhiệt huyết
Tổng hợp các từ tiếng anh ngắn hay và ý nghĩa
1, All things are difficult before they are easy.
(Tất cả mọi thứ đều phải khó trước dễ sau)
2, Miracles sometimes occur, but one has to work terribly for them.
(Kỳ tích đôi khi cũng sẽ xảy ra, nhưng với điều kiện là bạn phải luôn nỗ lực hết sức)
3, Do not,for one repulse, forgo the purpose that you resolved to effort.
(Đừng vì một lần khó khăn thất bại mà từ bỏ mục tiêu ban đầu mà bạn đã hạ quyết tâm phải thực hiện được)
4, Where there is life, there is hope.
(Ở đâu có sự sống, ở đó ắt có hy vọng)
5, Anything one man can imagine,other men can make real.
(Bất cứ điều gì mà con người có thể tưởng tượng ra được. Đều ắt sẽ có người thực hiện được điều đó)
>> Những Caption và Stt độc đáo hay bằng Tiếng Anh nước ngoài
Tổng hợp các từ tiếng anh ngắn hay và ý nghĩa
6, Perseverance can somtimes equal genius in its results.
(Hiệu quả của nghị lực đôi khi cũng có thể so sáng được với thiên tài)
7, Nothing is impossible to a willing heart.
(Chỉ cần đó là tâm nguyện của trái tim thì không có gì là không thể)
8, I feel strongly that I can make it.
(Tôi tin chắc chắn rằng mình nhất định có thể thành công)
9, The shortest answer is doing.
(Câu trả lời đơn giản nhất đó chính là hành động)
10, Activity is the only road to knowledge.
(Hành động là con đường duy nhất để đi đến tri thức)
Tổng hợp các từ tiếng anh ngắn hay và ý nghĩa
11, Time can heal a broken heart, but time can also break a waiting heart.
(Thời gian có thể chữa lành một trái tim bị tổn thương. Nhưng đồng thời cũng có thể bóp nát một trái tim chờ đợi)
12, Precious things are very few in this world. That is the reason there is just one.
(Những thứ trân quý trên thế giới này thường rất hiếm. Bởi vậy, nên em là duy nhất trên cuộc đời này)
13, Life is a journey. What we should care about is not where it’s headed but what we see and how we feel.
(Cuộc sống giống như một hành trình. Không quan trọng điểm đến. Mà quan trọng là phong cảnh dọc đường cũng như tâm trạng ngắm cảnh)
14, The only thing you can do when you no longer have something is not to forget.
(Khi bạn không thể có được nữa, thứ duy nhất mà bạn có thể làm được, đó chính là khiến mình không được quên)
15, There’s nothing more beautiful than a smile that struggles through tears.
(Trên đời này, không có thứ nào đẹp hơn nụ cười toát ra sau những giọt nước mắt)