Net realizable value là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Chủ đề này chia sẻ nội dung về Net realizable value là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Net realizable value là gì

Net reallzable value dịch sang tiếng Việt có nghĩa là Giá trị thuần có thể thực hiện được (NRV) là một phương pháp định giá, phổ biến trong kế toán hàng tồn kho, xem xét tổng số tiền mà một tài sản có thể tạo ra khi bán nó, trừ đi một ước tính hợp lý về chi phí, phí và thuế liên quan đến việc bán hoặc thanh lý đó. NRV là một phương pháp thận trọng được kế toán sử dụng để đảm bảo giá trị của tài sản không bị phóng đại. Đây là một phương pháp phổ biến được sử dụng để đánh giá các khoản phải thu và hàng tồn kho, và cũng được sử dụng trong kế toán chi phí.

Nội dung về Net realizable value được chia sẻ từ Phương pháp tư duy ĐỀ HỌC (phương pháp tư duy đa chiều)

Nội dung về Net realizable value được tạo từ phương pháp tư tưởng ĐỀ HỌC- tư tưởng này do Nguyễn Lương phát minh. ĐỀ HỌC cũng hướng tới các kỹ năng và phương pháp giải quyết Vấn đề. Đề Học gồm 4 Kiến thức lớn: Mục đích ; Sự phù hợp; Sự phát triển; Đặt trong trường cảnh, hoàn cảnh.

>> Ngân hàng trung gian là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Mục đích và ý nghĩa của Net realizable value trong đời sống thực tiễn-thực tế là gì

Ý nghĩa mục đích của Net realizable value – Giá trị thuần có thể thực hiện được là một phương pháp thận trọng được kế toán sử dụng để đảm bảo giá trị của tài sản không bị phóng đại. Đây là một phương pháp phổ biến được sử dụng để đánh giá các khoản phải thu và hàng tồn kho, và cũng được sử dụng trong kế toán chi phí.

>> Nhờ thu kèm chứng từ là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Những thông tin vấn đề liên quan và ví dụ về Net realizable value trong đời sống, công việc hàng ngày

  • Giá trị thuần có thể thực hiện được (Net Realizable Value – NRV) là gì? 11:08 | 16/05/2020. Chia sẻ.
  • >> Anchoring là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)
  • However, in reality, this is not always true as the net realizable value or the market value might be materially different than the book value.
  • … above may produce a fair value calculation that may not be indicative of net realizable value or reflective of future fair values.
  • >> MIS là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)
  • … as follows may produce a fair value calculation that may not be indicative of net realizable value or reflective of future fair values.
  • … which include law-suit settlement expenses of approximately $264 thousand; impairment of facility of $833 thousand; net realizable value…
  • NGL defines Adjusted EBITDA as EBITDA excluding net unrealized gains and losses on derivatives, lower of cost or net realizable value…
  • … net realizable value (NRV) adjustment of $1.7 million for our hemp crop; approximately $475 thousand in provisions for advances paid;…
  • … và ghi nhận sau đó như là một khoản chi phí, bao gồm cả việc ghi giảm giá trị hàng tồn kho xuống giá trị thuần có thể thực hiện được.
  • Theo đó, VPSAS 12 quy định về phương pháp các định giá gốc HTK, và giá trị thuần có thể thực hiện được. Chuẩn mực số 17 – Bất động sản,…
  • Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường trừ (-) chi phí ước tính để…
  • … phải thu ngắn hạn đang được phản ánh theo giá gốc thay vì phản ánh theo giá trị thuần có thể thực hiện được tại thời điểm lập BCTC.