QNS là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Chủ đề này chia sẻ nội dung về QNS là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

QNS là gì

QNS là viết tắt của Quantity not sufficient nghĩa là Phòng thí nghiệm lâm sàng để chỉ số lượng không đủ. Không có đủ mẫu để thực hiện các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm. Trong trường hợp Vacutainers hoặc các ống khác có thêm chất chống đông sẵn, lượng máu được đưa vào ống tại thời điểm cắt tĩnh mạch không đủ để đạt được tỷ lệ máu: chất chống đông chính xác. Điều này có thể gây ra kết quả sai trong các xét nghiệm, chẳng hạn như xét nghiệm đông máu (làm tăng sai thời gian đông máu) hoặc sự khác biệt giữa các tế bào máu (gây ra sự gia tăng giả trong các tế bào poikilocyte , đặc biệt là các tế bào burr.)

Nội dung về QNS được chia sẻ từ Phương pháp tư duy ĐỀ HỌC (phương pháp tư duy đa chiều)

Nội dung về QNS được tạo từ phương pháp tư tưởng ĐỀ HỌC- tư tưởng này do Nguyễn Lương phát minh. ĐỀ HỌC cũng hướng tới các kỹ năng và phương pháp giải quyết Vấn đề. Đề Học gồm 4 Kiến thức lớn: Mục đích ; Sự phù hợp; Sự phát triển; Đặt trong trường cảnh, hoàn cảnh.

>> Phương pháp chuyên gia là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Mục đích và ý nghĩa của QNS trong đời sống thực tiễn-thực tế là gì

Ý nghĩa mục đích của QNS – Phòng thí nghiệm lâm sàng để chỉ số lượng không đủ. Không có đủ mẫu để thực hiện các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm. Điều này có thể gây ra kết quả sai trong các xét nghiệm. Cách phổ biến và khả thi nhất để khắc phục sự cố là chỉ cần thu thập lại mẫu vật.

>> Certificate of free sale là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Những thông tin vấn đề liên quan và ví dụ về QNS trong đời sống, công việc hàng ngày

  • … non-invasive follicular thyroid neoplasm with papillary-like nuclear features; ND: mutation not detected; QNS: quantity not sufficient.
  • >> Monetary policy là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)
  • … usually plasma testing to expedite turnaround time and also to capture those patients who may have QNS [quantity not sufficient].
  • INV, invalid value; QNS, quantity not sufficient for testing. b. With the exception of sample 9, all discordant samples exhibit CT values at…
  • >> GDP danh nghĩa là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)
  • QNS: quantity not sufficient. Doctors hate this one because it means they didn’t get enough blood, urine or other bodily fluid that was…
  • Abbreviations: Min, minimum; Max, maximum; QNS, quantity not sufficient; SD, standard deviation. Based on the results of the serological testing…
  • TND, target not detected; QNS, quantity not sufficient. Study B: method comparison between cobas HIV-1/HIV-2 Qual and Alternative NAT assays…
  • … BOC, bronchoscopy; TTB, transthoracal biopsy; NS, not specified; QNS, quantity not sufficient; PCR, polymerase chain reaction.
  • Mặc dù bệnh viện có cấp nhưng chắc chắn là nhiều người muốn nhường cho người khác hoặc số lượng không đủ. Đây cũng là chi phí mà chúng tôi…
  • Chính vì 2 đặc điểm này mà dừa sáp khá hiếm hoi, số lượng không đủ cung ứng ra thị trường. Giá thành đắt đỏ lên đến vài trăm nghìn đồng/quả…
  • … thiết bị viện trợ qua kênh chính phủ trên thực tế không đến tiền tuyến đủ nhanh, hoặc số lượng không đủ đáp ứng nhu cầu thực chiến.