Amazing là một tính từ có 3 ý nghĩa: 1 là tuyệt vời, 1 là ngạc nhiên, 3 là tò mò.
Gút chóp anh là gì
Gút chóp anh có nghĩa là Good job anh, là anh làm tốt lắm.
Amazing gút chóp là gì
Amazing gút chóp là Amazing good job: tuyệt vời, làm tốt lắm
Amazing gút chóp
Gút chóp là ngôn ngữ của Việt Nam nói về từ good job.
Amazing good job là gì
Amazing good job có nghĩa là tuyệt vời, làm tốt lắm.
Good chóp
Good chóp = good job = tốt lắm.
Ơ mây zing, gút chóp em
Ơ mây zing, gút chóp em chính xác là Amazing good job.
Amazing good job
Amazing good job dịch sang tiếng Việt là thật tuyệt vời, làm tốt lắm em.
Good job em nghĩa là gì
Good job em nghĩa là em làm tốt lắm.
Good job hay good jobs
Good job chính xác hơn, có nghĩa là làm tốt lắm.
Good job là gì
Good job là làm tốt lắm.
Job là gì
Job là công việc, là lao động sản xuất, chủ yếu ám chỉ lao động. Sản xuất có thể tạo ra giá trị; trong khi lao động có thể tạo ra giá trị hoặc không, chẳng hạn như công việc vô ích.
Công việc: Thực hiện một loạt các hành động lặp đi lặp lại trong một thời gian dài (ví dụ: công nhân trong xưởng, công nhân trên dây chuyền lắp ráp, v.v.) Nhân bản kiến thức, những người hoặc vật bị thay đổi). Công việc là thực hiện các động tác lặp đi lặp lại trong thời gian dài. Tạo ra giá trị thông qua công việc.
Have a good job
Have a good job có nghĩa là có một công việc tốt.
What is a good job
Một công việc tốt sẽ trả đủ để trang trải các hóa đơn và các nhu cầu cơ bản. Một công việc tốt giúp bạn có thể cân bằng giữa cuộc sống công việc và cuộc sống gia đình. Một công việc tốt thúc đẩy một nhân viên muốn làm tốt công việc đó. Văn hóa công ty tích cực là biểu hiện của một môi trường việc làm tốt, là một chỉ báo mạnh mẽ cho thấy một công việc tốt.
Very good job
Very good job có nghĩa là làm rất tốt.
Amazing good job là gì
Amazing good job là câu nói trend trong chương trình Rap Việt.
Make a good job
Hoàn thành tốt công việc là cách nói tiêu chuẩn của câu nói này, nhưng bạn đúng khi hoàn thành tốt công việc là điều hoàn toàn có thể.
Amazing nghĩa là gì
Amazing là một tính từ được biến đổi từ phân từ hiện tại của động từ amaze, và nghĩa của nó tương đương với động từ amaze. Đó là, “đáng kinh ngạc”, đặc biệt đáng ngạc nhiên, đáng ngưỡng mộ hoặc đáng kinh ngạc.
Cách dùng amazing
Amazing có thể được sử dụng như một thuộc tính hoặc một vị ngữ trong câu.
Amazing + gì
Amazing + danh từ
Amazing là từ loại gì
Amazing là tính từ.
How to pronounce amazing
/ə’meiziɳ/
An amazing
Amazing là tính từ có nghĩa là tuyệt vời, hiện tại phân từ của động từ amaze.
Sau amazing là gì
Sau amazing là một danh từ hoặc 1 cụm danh từ
Amazing dịch sang tiếng Việt
Amazing dịch sang tiếng Việt có nghĩa là tuyệt vời.
Good tiếng Việt nghĩa là gì
Good tiếng Việt nghĩa là tốt.
Ví dụ về amazing
- This movie has some of the most amazing stunts you’re ever likely to see./ Có một số pha nguy hiểm tuyệt vời trong bộ phim này mà bạn có thể chưa từng xem trước đây.
- It was amazing how my mother coped with bringing up three children on less than three pounds a week./ Thật ngạc nhiên khi mẹ tôi đối phó với việc nuôi dạy ba đứa con chỉ nặng chưa đến ba cân trong một tuần.
Đặt câu với amazing
- This stain remover really works – it’s amazing!/Loại bỏ vết bẩn này thực sự hiệu quả – thật tuyệt vời!
- The new theatre is going to cost an amazing amount of money./Nhà hát mới sẽ tiêu tốn một số tiền đáng kinh ngạc.
- It’s amazing to think that the managing director is only 23./Thật ngạc nhiên khi nghĩ rằng giám đốc điều hành chỉ mới 23 tuổi.
- It’s amazing that no one else has applied for the job./Thật ngạc nhiên là không có ai khác đã nộp đơn xin việc.
- The amazing thing is that it was kept secret for so long./ Điều đáng kinh ngạc là nó đã được giữ bí mật quá lâu.
- What an amazing coincidence!/ Thật là một sự trùng hợp đáng kinh ngạc!