Denote là gì? thwarted (tìm hiểu các thông tin)

Chủ đề này chia sẻ nội dung về Denote là gì? thwarted (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Denote là gì? thwarted

Denote có nghĩa là Chứa, bao hàm, biểu thị, thể hiện, Phần mở rộng của một biểu thức là nghĩa đen của nó. Ví dụ, từ “warm” trong tiếng Anh chỉ thuộc tính ấm. Biểu thị trái ngược với các khía cạnh khác của ý nghĩa, bao gồm cả tính nguyên. Ví dụ, từ “ấm áp” có thể gợi lên sự êm đềm hoặc thoải mái, nhưng những liên tưởng này không phải là một phần mở rộng của từ. Tương tự, phần mở rộng của một biểu thức tách biệt với các suy luận thực dụng mà nó có thể kích hoạt. Ví dụ: mô tả một cái gì đó là “ấm” thường có nghĩa là nó không nóng, nhưng một lần nữa, đó không phải là một phần mở rộng của từ.  

thwarted có nghĩa là Gây khó khăn, chướng ngại, cản trở đối với một người hay những hành động kế hoạch của họ trong một dự trù dự tính để đạt mục đích.

Nội dung về Denote là gì? thwarted được chia sẻ từ Phương pháp tư duy ĐỀ HỌC (phương pháp tư duy đa chiều)

Nội dung về Denote là gì? thwarted ? được tạo từ phương pháp tư tưởng ĐỀ HỌC- tư tưởng này do Nguyễn Lương phát minh. ĐỀ HỌC cũng hướng tới các kỹ năng và phương pháp giải quyết Vấn đề. Đề Học gồm 4 Kiến thức lớn: Mục đích ; Sự phù hợp; Sự phát triển; Đặt trong trường cảnh, hoàn cảnh.

Những thông tin vấn đề liên quan và ví dụ về Denote là gì? thwarted trong đời sống, công việc hàng ngày

Mục đích và ý nghĩa của Denote là gì? thwarted trong đời sống thực tiễn-thực tế là gì

  • thwarted trong Kinh doanh là vấn đề cần có những liệt kê rõ ràng trong bản kế hoạch
  • thwarted sẽ thường được xác định trong mô hình SWOT