AQL là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Chủ đề này chia sẻ nội dung về AQL là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

AQL là gì

AQL là viết tắt của Acceptable Quality Level. Mức chất lượng chấp nhận được (AQL) là thước đo áp dụng cho sản phẩm và được định nghĩa trong ISO 2859-1 là “mức chất lượng kém nhất có thể chấp nhận được”. AQL cho bạn biết có bao nhiêu thành phần bị lỗi được coi là có thể chấp nhận được trong quá trình kiểm tra chất lượng lấy mẫu ngẫu nhiên. Nó thường được biểu thị bằng phần trăm hoặc tỷ lệ giữa số lượng khuyết tật so với tổng số lượng. Hàng hóa trong một mẫu được kiểm tra ngẫu nhiên và nếu số lượng hàng bị lỗi thấp hơn số lượng định trước, sản phẩm đó được cho là đáp ứng mức chất lượng chấp nhận được (AQL). Nếu không đạt được mức chất lượng chấp nhận được (AQL) đối với một lần lấy mẫu hàng hóa cụ thể, các nhà sản xuất sẽ xem xét các thông số khác nhau trong quá trình sản xuất để xác định các khu vực gây ra khuyết tật.

Nội dung về AQL được chia sẻ từ Phương pháp tư duy ĐỀ HỌC (phương pháp tư duy đa chiều)

Nội dung về AQL được tạo từ phương pháp tư tưởng ĐỀ HỌC- tư tưởng này do Nguyễn Lương phát minh. ĐỀ HỌC cũng hướng tới các kỹ năng và phương pháp giải quyết Vấn đề. Đề Học gồm 4 Kiến thức lớn: Mục đích ; Sự phù hợp; Sự phát triển; Đặt trong trường cảnh, hoàn cảnh.

>> Answer yahoo là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Mục đích và ý nghĩa của AQL trong đời sống thực tiễn-thực tế là gì

Ý nghĩa mục đích của AQL – Mức chất lượng chấp nhận được là thước đo áp dụng cho sản phẩm và được định nghĩa trong ISO 2859-1 là “mức chất lượng kém nhất có thể chấp nhận được”. AQL cho bạn biết có bao nhiêu thành phần bị lỗi được coi là có thể chấp nhận được trong quá trình kiểm tra chất lượng lấy mẫu ngẫu nhiên.

>> Học máy là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)

Những thông tin vấn đề liên quan và ví dụ về AQL trong đời sống, công việc hàng ngày

  • O AQL (Acceptable Quality Level), ou nível de qualidade aceitável em tradução livre, é uma medida definida na ISSO 2859-1 e aplicada aos…
  • >> PPA là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)
  • Less obvious and more confusing is the lack of transparency with glove AQL (Acceptable Quality Level), which indicates the number of defects…
  • … is a reasonable goal, or continue to think of AQL (Acceptable Quality Level) in defining quality, your business is slip slidin’ away.
  • >> Beneficiary là gì (tìm hiểu các thông tin và vấn đề liên quan)
  • … Spulen müssen innerhalb eines Produktionsloses nach einem definierten AQL (Acceptable Quality Level) überprüft und dokumentiert werden.
  • Der Handschuh verfügt über einen AQL (Acceptable Quality Level) von 1, und ist geeignet für die GMP (Good Manufacturing Practices)…
  • Genshin Impact là một tựa game khá nặng, nên không có gì lạ khi nhiều game thủ không thể trải nghiệm trò chơi ở mức chất lượng chấp nhận được…
  • Tính chung trên toàn quốc, các bệnh viện đạt 2,75/5 điểm, mới gần đạt mức 3/5 là mức khá, mức chất lượng “chấp nhận được” trong bối cảnh…
  • Làm thế nào để đưa Shure, Noble hay Fitear vào thời đại không dây, ở mức chất lượng chấp nhận được? Đi tìm sự cân bằng.