Dưới đây là những kiến thức hóa học lớp 12 chương 1 được tổng hợp một cách đầy đủ và chi tiết nhất
CÙNG MỤC
- Criolit là gì và công thức (criolit là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích gì-na3alf6 là gì-vai trò của quặng criolit-nhôm ôxit Al2O3 là gì và cách đọc-Nhôm hiđroxit là gì-phương trình nhôm oxit + axit clohidric- phương trình nhôm oxit + axit sunfuric-phương trình Al2O3 ra Al)
- Xenlulozơ trinitrat là gì và công thức (glyceryl trinitrat là gì-bài tập xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric-bài tập xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh- Xenlulozo là gì-công thức nào sau đây là của xenlulozơ-tinh bột và xenlulozơ khác nhau về gì-công thức của xenlulozơ-chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là gì-tơ được sản xuất từ xenlulozơ là gì)
- Vinyl Axetat là gì (vinyl axetat có công thức là gì và được điều chế từ gì-poli vinyl axetat là gì-phương trình phản ứng vinyl axetat naoh-phương trình vinyl axetat br2-công thức cấu tạo của vinyl axetat -phương trình c2h2 ra vinyl axetat-metyl axetat là gì và công thức là gì-phương trình metyl axetat naoh)
- Cân bằng phản ứng N2 + Na = Na3N (và phương trình Na3N + H2O = NaOH + NH3 )
- Cân bằng phản ứng NaOH + Fe(OH)3 = H2O + NaFeO2 (và phương trình NaFeO2 + HCl = FeCl3 + NaCl + H2O)
- Cân bằng phản ứng KOH + H2SO4 = K2SO4 + H2O (và phương trình KOH + H2SO4 = KHSO4 + H2O)
Bài Liên Quan:
- Cân bằng phản ứng C2H6 | C2H4 + H2 (và phương trình C2H6 + HCl)
- Cân bằng phản ứng Na2O + SO2 | Na2SO3 (và phương trình Na2O + SO3)
- Cân bằng phản ứng FeO + H2SO4 | H2O + FeSO4 (và phương trình FeO + H2SO3)
- Cân bằng HCl Na2CO3 = H2O NaCl CO2 (và Phương trình hoá học nahco3 + hcl)
- Điều kiện để phản ứng Cu + HCl xảy ra là gì (cân bằng phản ứng KNO3 + Cu + HCl)
- Cân bằng Al2O3 + NaOH = H2O + NaAlO2 (và phương trình NaAlO2 + NaOH)
- Cân bằng Fe + HNO3 = H2O + NO + Fe(NO3)3 (và phương trình Fe + Fe(NO3)3)
- Cân bằng Al2O3 + HCl = AlCl3 + H2O (và phương trình Al2O3 + HCl + H2O)
- Cân bằng Cl2 + NaBr = Br2 + NaCl (và phương trình KNO2 + Cl2 + H2O = KNO3 + HCl)
- Cân bằng Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + H2 (và phương trình Al + H2SO4 = Al2(SO4)3 + S + H2O)
- Cân bằng phản ứng C6H5NH2 + HCl = C6H5NH3Cl (và phương trình C6H5NH3Cl + NaOH )
- Cân bằng phản ứng Ag + HNO3 = NO + AgNO3 + H2O (viết phương trình ion rút gọn)
- Cân bằng phản ứng H2S + SO2 = H2O + S (và phương trình H2S + Cl2 + H2O = H2SO4 + HCl)
- Cân bằng phản ứng Cr + HCl = H2 + CrCl2 (và phương trình HCl + Sn = H2 + SnCl2)
- Cân bằng phản ứng Al4C3 + H2O = Al(OH)3 + CH4 (và phương trình Al4C3 + NaOH + H2O = CH4 + NaAlO2 )
- Cân bằng phản ứng HNO3 + P = H2O + NO2 + H3PO4 (và phương trình H2O + HNO3 + P)
- Cân bằng phản ứng FeS + HNO3 = NO + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4 (và phương trình FeS2 + HNO3 = Fe2(SO4)3 + SO2 + NO2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng F2 + H2O = O2 + HF (viết phương trình F2 + NaOH = NaF + OF2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng CaOCl2 + HCl = Cl2 + H2O + CaCl2 (và phương trình CaOCl2 + NH3 = CaCl2 + N2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng Fe3O4 + C = Fe + CO2 (và phương trình KClO3 + C = KCl + CO2)
- Cân bằng phản ứng CH3COOH + NaHCO3 = CH3COONa + H2O + CO2 (và phương trình CH3COOH + Ca(HCO3)2)
- Cân bằng phản ứng H2SO4 + Mg(OH)2 = H2O + MgSO4 (và phương trình K3PO4 + Mg(OH)2 = KOH + Mg3(PO4)2)
- Cân bằng phản ứng CH3COONa + HCl = CH3COOH + NaCl (và phương trình CH3COONa + NaOH + CaO = Na2CO2 + Ca(OH)2 + CH4)
- Cân bằng phản ứng C2H2 + H2O = CH3CHO (và phương trình C2H2 + Br2 = C2H2Br4)
- Cân bằng phản ứng Fe2O3 = O2 + Fe3O4 (và phương trình Fe2O3 + O2 + H2O = Fe(OH)3)
- Cân bằng phản ứng C + H2 = CH4 (và phương trình CH4 + Br2 + H2O = CH3Br + H3O)
- Cân bằng phản ứng CH3COOH + CH3OH = H2O + CH3COOCH3 (và phương trình CH3COOH = CH3COCH3 + CO2 + H2O)
- Cân bằng phản ứng S + H2O = H2S + SO2 (và phương trình SO2 + Br2 + H2O = H2SO4 + HBr)
- Cân bằng phản ứng AgNO3 + H2O + HCHO + NH3 = (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 (và phương trình AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO)
- Cân bằng phản ứng N2 + O2 = NO (và phương trình N2 + O2 = N2O5)